Nơi gợi nhớ và chia sẽ những tình cảm trong veo của một thời áo trắng
Dãy lớp học phía gần cổng SPSG -1963
Chúng tôi đã từng học tại SPSG cách nay gần 50 năm.
Sau khi tốt nghiệp nhiều người đã tự học để tiến xa hơn mục đích được đào tạo ban đầu là giáo học bổ túc(,là GV dạy lớp cao nhất bậc tiểu học)
Trường Sư pham Sai gòn là nấc thang đầu tiên,vững chắc để các bạn có được sức mạnh để theo nghề""gõ đầu trẻ""với lương tâm và trách nhiệm của 1 thầy ,cô giáo chân chính.
Chúng tôi viết trang tên tuổi Thầy Cô đã từng giảng dạy trong 2 năm học từ 1963-1965 như một Tri ân thầy cô còn sống và tưởng nhớ đến các Thầy Cô đã khuất núi.
Danh sách nầy không có các Thầy Cô phụ trách văn phòng vì những hạn chế bởi thời gian và thông tin thời đó.
Hiệu Trưởng :Trương Hữu Tước,năm 1964 thầy về hưu và thay thê là thầy Trần Hữu Văn
Giám học : T.Nguyễn Quý Bổng,thầy nầy còn phụ trách môn:Những vấn đề giáo dục.
Tổng giám thị :T. Phạm văn Phúc,kiêm GS Pháp văn.
Các môn học thời đó và GS phụ trách:
Việt văn : T.Nguyễn Tá Minh,Phạm Hương Tích,Doãn Quốc Sỷ,Đoàn Viết Bửu,Đặng Phúc Xuân.
Pháp :cô Bùi thị Ánh,Lưu thị Kim Vân,Phạm văn Phúc.
SP Lý thuyết và thực hành:cô Nguyễn thị Hạnh,Dương thị Ninh.,thầy Đăng Phúc Xuân
Quản trị học đường: T.Vũ Ngô Xán,Trương văn Đức.,Trần văn Quế
Luân lý Chức nghiệp :cụ Nguyễn Gia Tường.
GD Công dân :cô Phạm thị Mỷ.
Tâm lý Giáo dục :cô Nguyễn thị Hoa,t.Đoàn Hửu Khánh.
Giáo dục Cộng Dồng:T.Đỗ văn Trần,Nguyễn Duy Linh,Hoàng Trần Hoạch.
Các VĐ GD:T .Nguyễn Quý Bổng,Vũ Ngọc Đại.
Vận dụng khoa học: T.Đoàn Hửu Khải.
Dụng cụ giáo khoa: T.Nguyễn Hửu Tài.,cô Lưu thị Dậu.
Thủ công :cô Lê thi Mão,Cô Võ Minh Vân.
Dung cụ thính thị:T.Nguyễn Tử Quý.
Vệ sinh: BS Nguyễn Hửu Nam.
Nhạc: T.Huỳnh văn Hóa.Lại Minh Lương
Thể dục: Cô Trần thị Hoa,Trần thị Hương Thủy,T.Trần Quang Minh,Vũ văn Tịch.
Vẽ: T.Trần thanh Thanh,họa sĩ Văn Đen.
Nữ công,gia chánh:cô Phạm thị Thân (nữ học HK1 năm thứ nhất)
Giám thị nữ: cô Nguyễn-t-Lục.GT. Nam:T.Huỳnh Hửu Thanh,T.Xinh,Cô Huỳnh Tư Muối
Ngoài giờ học lý thuyết,chúng tôi thường được dự giờ ở trường Sư pham thực hành,bên cạnh trường SP.Thầy cô dạy ở đây đều là những nhà giáo giỏi,có kinh nghiệm.
Gs môn Tâm lý GD Nguyễn thị Hoa và các nam GS (1964)
Sau đây là DS các bạn ở 2 lớp nữ (tổng số khoãng 90.
1/ Ngô thị Ngọc Anh 2/ Hà Lê Chân 3/ Từ thị Cảnh
4 / Nguyễn thị Cúc 5/ Lê Ngọc Châu 6/ Nguyễn thị Ngọc Diệp
7 Châu Ngọc Diễm 8/ Nguyễn thị Diễm 9/Trần thị Nghi Dung.
10/ Trần thị Đầm (12/16 11/ Lê Ngọc Rỡ (mất) 12/ Trương-t-Hồ Điệp(mất).
13/ Nguyễn Hồng Điệp 14/ Lê thị Hà 15/ Võ Hồng Hạnh.
16/Pham-t-Hòa 17/ Đinh-t Hỏi 18/ Lê Doãn-t-Hiền.
19/ Hồ Mỷ Hương 20/ Phan-t-Hường 21/ Tạ thị Huê.
22/ Võ Tuyết Hà 23 Nguyễn-t-Xuân Hà 24/ Nguyễn -t-Thanh Hương.
25/ Nguyễn Ngọc Khanh 26/ Nguyễn-t-Ngọc Kiêm 27/ Nguyễn-t-Kim Liên.
28/ Trương Hồng Liên 29/ Trần-t-Lê 30/ Nguyễn-t-Bảo Lộc
31/ Phùng-t-Lang 32/ Nguyễn-t-Ngọc Lan 33/ Đỗ-t-Lựu
34/Nguyễn-t-Lợi . 35 Trần-t-Ấu Mai 36/ Nguyễn-t-Tuyết Mai.
37/ Nguyễn-t-Mười 38/ Phạm-t-Việt Nga 39/ Trần-t-Hoàng Nga.
40/ Lê kim Ngân (mất2016) 41/ Nguyễn Ngọc Nhung 42/ Mai Hồng Nhung.
43/ Trần-t-Nhuần 44/ Huỳnh-t-Nhường 45/ Trần-t-Phú.
46/ Phạm quý Phi 47/ Nguyễn-t-Phụng. 48/ Lê-t-Phượng,
49/ Võ-t-Phương(mất) 50/ Vũ-t-Phúc 51/ Ng.-t-Hồng Phúc.
52/ Huỳnh-t-Thiên Phương 54/ Diệp-t-Phước 54/ Hồ kiêm Quang
55/ Trần-t-Sáng 56/ Vũ-t-Tuấn 57/ Võ thị Ánh Vân..
58/ Trịnh -t-Vạng 59/ Nguyễn-t-Liêm (mất 2015) 60/ Phan-t-Quế Phương
61/ Cao thị Hải 62/ Vỏ thị Trưa 63/ Đặng thị Hạnh.
64/Nguyễn-t-Quế Hương 65/Ng.-t-Bảo Khanh 66/ Thái -t-Hơn.
67/ Hồ-t-Dung 68/Nguyễn-t-Chính 69/ Nguyễn-t-Thái.(1992)
thầy Đỗ văn Trần GS GDCĐ và các nữ GS thăm TTGDCĐ Long An 1964
Danh sách nam GS: từ lớp nhất niên 3 đến 8.
1/ Nguyễn tuấn Anh 2/ Lý tuyết Ánh ( 2020 ) 3/ Nguyễn Ngọc Ẩn
4/ Lê-v-Bầm 5/ Lê Minh Châu (mất trước 75 6/ Trần Ngọc Minh Châu.
7/ Lâm Hòa Chiếm (mất ) 8/ Lương Trác Cường 9/ Nguyễn-v-Chinh-(BD, mất)
10/ Huỳnh Ngọc Chơn 11/ Đỗ-v-Cư 12/ Trần Ninh Cường.
13/ Đặng-v-Di 14/ Huỳnh-v-Dĩ (2021) 15/ Trần-v-Đại
16/ Nguyễn-v-Điền 17/ Võ -v-Đởm 18/ Nguyễn Đình Đức
19/ Nguyễn-v-Đôi (2022) 20/ Nguyễn Doãn Đoan 21/ Nguyễn-v-Đúng
22/ Trần-v-Gòn(1996) 23/ Đào Cẩm Giang 24/ Ngô Ngọc Hải.
25/ Nguyễn Đức Hảo 26/ Bùi-v-Hoa 27/ Võ-v-Hoà
28/Đỗ-v-Hồng (2018) 29/ Nguyễn phước Hào 30/ Đinh Ngọc Khôi.
31/ Nguyễn Ngọc Khương 32/ Nguyễn Trọng Khoan 33/ Nguyễn Thành Kiên (mất)
34/ Trần Hửu Lễ 35/ Nguyễn Khắc Lộc(mất) 36/ Nguyễn Lộc
37/ Trần Trung Long 38/ Nguyễn-v-Môn 39/ Nguyễn-v-Mum.
40/ Lê Ru Nghi 41/ Nguyễn Bá Nghĩa 42/ Nguyễn Đức Nghĩa(6/17).
43/ Võ Trọng Nghĩa 44/ Nguyễn Phước Ngọc 45/ Nguyễn Hửu Nhân.
46/ Dương thành Nhơn 47/ Nguyễn Minh Nhựt 48/ Lợi Quốc Thụy
49/ Nguyễn Ngọc Nưa 50/ Phạm-v-Phi. 51/ Nguyễn -v-On
52/Lê Trung Phong(mất 2/16 53 Võ Hửu Phương 54 Nguyễn đăng Phu.
55 Huỳnh Bá Phước 56 Phan -v-Quí 57 Trần-v-Quen.
58 Hà huy Quang 59/ Ngô tấn Quan 60/ Ngô-v-Quyến
61 Nguyễn-v-Sâm 62 Võ-v-Sinh 63/ Nguyễn-v-Sơn
64 Lê thanh Sơn ( 2018 65 /Trần Ngọc Sơn 66/ Sơn Soul.
67/Đỗ y Sỉ 68/Đoàn Chánh Tâm 69/ Trần Quang Tấn.
70/ Trần Minh Thấu 71/ Nguyễn-v-Thế 72/ Nguyễn Ngọc Thi.
73/ Tô-v-Thiện 74/ Trần Đại Thìn 75/ Võ-v-Thơ.
76/ Nguyễn-v-Thông 77/ Lê-v-Thuyên (mất ) 78/Lê Phước Trần.
79 /Nguyễn-v-Triều 80/ Huỳnh Nam Triều 81/ Nguyễn Tất Trúc,
82/ Đỗ đình Trữ ( 2015 ) 83/ Phạm-v-Tư 84/ Trịnh-v-Tưa.
85/ Đoàn quốc Tuấn. 86/ Đặng-trần-Hào. 87/ Lê Duy Quý
88/ Dương xuân Hiếu 89/ Trần Dũng 90/ Lê Mạnh Giỏi
91/ Nguyễn-v-Thành 92/ Nguyễn ngọc Sương 93/ Nguyễn văn Xưởng
94/ Võ mộc Tân 95/ Phan văn Xỉ 96/ Nguyễn Đình Biêm
97/ Nguyễn Rép 98/ Hồ châu Bửu 99/ Tạ Nguyên Hoài
100/. Nguyễn ngọc Phương 101 Nguyễn văn Cang 102 Nguyễn Minh Sao
103 / Nguyễn Hiếu Học 104/ Nguyễn văn Huy 2/2016).105./ Ng.Thành Thảo (2021 )
106./ Khoan Hồng Hải 107./ Nguyễn Nho Lưu 108./ Phạm Minh Châu
109/ Nguyễn Phát Thanh 110/ Trịnh văn On 111/ Ô Hòang Khanh
112/ Đỗ Quan Dư 113/ Hồ Thành Tri 114/ Trần Ngọc Chót.
115/ Nguyễn văn Chức 116/ Nguyễn văn Khoa 117/ Trần Đình Kỷ.
118./ Lê Thoại Khanh 119/ Võ văn Thành 120/ Nguyễn-v-Đông.
121/Dương xuân Tôn 122/Ng.Thành Bửu 123/ Ng.Hiền Đức.
124/Nguyễn văn Se 125/ Nguyễn -v-Lương 126/ Hà Cẩm Vương.
127/ Nguyễn Thanh Sơn 128/Hồ Công Lượng 129/Ng.Trọng Lương.
130/Nguyễn văn Tập 131/Nguyễn Ngọc Mỹ 132/Trần Hưng Long
133/Đào Trung Thung 134/.Nguyễn văn Bắc 135/. Huỳnh Hửu Cử( 1/18)
136/Đặng Mỷ Chô 137/Lê Trung Thành 138/.Nguyễn Ngọc Chẩn
139/ Nguyễn Thanh Liêm 140/.Nguyễn Thới Chuẩn 141/ Mai văn Vinh
142/ Nguyễn Quang Thục 143 Trương.....Quyền 144/La Minh Viện
Chúng tôi đã từng học tại SPSG cách nay gần 50 năm.
Sau khi tốt nghiệp nhiều người đã tự học để tiến xa hơn mục đích được đào tạo ban đầu là giáo học bổ túc(,là GV dạy lớp cao nhất bậc tiểu học)
Trường Sư pham Sai gòn là nấc thang đầu tiên,vững chắc để các bạn có được sức mạnh để theo nghề""gõ đầu trẻ""với lương tâm và trách nhiệm của 1 thầy ,cô giáo chân chính.
Chúng tôi viết trang tên tuổi Thầy Cô đã từng giảng dạy trong 2 năm học từ 1963-1965 như một Tri ân thầy cô còn sống và tưởng nhớ đến các Thầy Cô đã khuất núi.
Danh sách nầy không có các Thầy Cô phụ trách văn phòng vì những hạn chế bởi thời gian và thông tin thời đó.
Hiệu Trưởng :Trương Hữu Tước,năm 1964 thầy về hưu và thay thê là thầy Trần Hữu Văn
Giám học : T.Nguyễn Quý Bổng,thầy nầy còn phụ trách môn:Những vấn đề giáo dục.
Tổng giám thị :T. Phạm văn Phúc,kiêm GS Pháp văn.
Các môn học thời đó và GS phụ trách:
Việt văn : T.Nguyễn Tá Minh,Phạm Hương Tích,Doãn Quốc Sỷ,Đoàn Viết Bửu,Đặng Phúc Xuân.
Pháp :cô Bùi thị Ánh,Lưu thị Kim Vân,Phạm văn Phúc.
SP Lý thuyết và thực hành:cô Nguyễn thị Hạnh,Dương thị Ninh.,thầy Đăng Phúc Xuân
Quản trị học đường: T.Vũ Ngô Xán,Trương văn Đức.,Trần văn Quế
Luân lý Chức nghiệp :cụ Nguyễn Gia Tường.
GD Công dân :cô Phạm thị Mỷ.
Tâm lý Giáo dục :cô Nguyễn thị Hoa,t.Đoàn Hửu Khánh.
Giáo dục Cộng Dồng:T.Đỗ văn Trần,Nguyễn Duy Linh,Hoàng Trần Hoạch.
Các VĐ GD:T .Nguyễn Quý Bổng,Vũ Ngọc Đại.
Vận dụng khoa học: T.Đoàn Hửu Khải.
Dụng cụ giáo khoa: T.Nguyễn Hửu Tài.,cô Lưu thị Dậu.
Thủ công :cô Lê thi Mão,Cô Võ Minh Vân.
Dung cụ thính thị:T.Nguyễn Tử Quý.
Vệ sinh: BS Nguyễn Hửu Nam.
Nhạc: T.Huỳnh văn Hóa.Lại Minh Lương
Thể dục: Cô Trần thị Hoa,Trần thị Hương Thủy,T.Trần Quang Minh,Vũ văn Tịch.
Vẽ: T.Trần thanh Thanh,họa sĩ Văn Đen.
Nữ công,gia chánh:cô Phạm thị Thân (nữ học HK1 năm thứ nhất)
Giám thị nữ: cô Nguyễn-t-Lục.GT. Nam:T.Huỳnh Hửu Thanh,T.Xinh,Cô Huỳnh Tư Muối
Ngoài giờ học lý thuyết,chúng tôi thường được dự giờ ở trường Sư pham thực hành,bên cạnh trường SP.Thầy cô dạy ở đây đều là những nhà giáo giỏi,có kinh nghiệm.
Sau đây là DS các bạn ở 2 lớp nữ (tổng số khoãng 90.
1/ Ngô thị Ngọc Anh 2/ Hà Lê Chân 3/ Từ thị Cảnh
4 / Nguyễn thị Cúc 5/ Lê Ngọc Châu 6/ Nguyễn thị Ngọc Diệp
7 Châu Ngọc Diễm 8/ Nguyễn thị Diễm 9/Trần thị Nghi Dung.
10/ Trần thị Đầm (12/16 11/ Lê Ngọc Rỡ (mất) 12/ Trương-t-Hồ Điệp(mất).
13/ Nguyễn Hồng Điệp 14/ Lê thị Hà 15/ Võ Hồng Hạnh.
16/Pham-t-Hòa 17/ Đinh-t Hỏi 18/ Lê Doãn-t-Hiền.
19/ Hồ Mỷ Hương 20/ Phan-t-Hường 21/ Tạ thị Huê.
22/ Võ Tuyết Hà 23 Nguyễn-t-Xuân Hà 24/ Nguyễn -t-Thanh Hương.
25/ Nguyễn Ngọc Khanh 26/ Nguyễn-t-Ngọc Kiêm 27/ Nguyễn-t-Kim Liên.
28/ Trương Hồng Liên 29/ Trần-t-Lê 30/ Nguyễn-t-Bảo Lộc
31/ Phùng-t-Lang 32/ Nguyễn-t-Ngọc Lan 33/ Đỗ-t-Lựu
34/Nguyễn-t-Lợi . 35 Trần-t-Ấu Mai 36/ Nguyễn-t-Tuyết Mai.
37/ Nguyễn-t-Mười 38/ Phạm-t-Việt Nga 39/ Trần-t-Hoàng Nga.
40/ Lê kim Ngân (mất2016) 41/ Nguyễn Ngọc Nhung 42/ Mai Hồng Nhung.
43/ Trần-t-Nhuần 44/ Huỳnh-t-Nhường 45/ Trần-t-Phú.
46/ Phạm quý Phi 47/ Nguyễn-t-Phụng. 48/ Lê-t-Phượng,
49/ Võ-t-Phương(mất) 50/ Vũ-t-Phúc 51/ Ng.-t-Hồng Phúc.
52/ Huỳnh-t-Thiên Phương 54/ Diệp-t-Phước 54/ Hồ kiêm Quang
55/ Trần-t-Sáng 56/ Vũ-t-Tuấn 57/ Võ thị Ánh Vân..
58/ Trịnh -t-Vạng 59/ Nguyễn-t-Liêm (mất 2015) 60/ Phan-t-Quế Phương
61/ Cao thị Hải 62/ Vỏ thị Trưa 63/ Đặng thị Hạnh.
64/Nguyễn-t-Quế Hương 65/Ng.-t-Bảo Khanh 66/ Thái -t-Hơn.
67/ Hồ-t-Dung 68/Nguyễn-t-Chính 69/ Nguyễn-t-Thái.(1992)
thầy Đỗ văn Trần GS GDCĐ và các nữ GS thăm TTGDCĐ Long An 1964
Danh sách nam GS: từ lớp nhất niên 3 đến 8.
1/ Nguyễn tuấn Anh 2/ Lý tuyết Ánh ( 2020 ) 3/ Nguyễn Ngọc Ẩn
4/ Lê-v-Bầm 5/ Lê Minh Châu (mất trước 75 6/ Trần Ngọc Minh Châu.
7/ Lâm Hòa Chiếm (mất ) 8/ Lương Trác Cường 9/ Nguyễn-v-Chinh-(BD, mất)
10/ Huỳnh Ngọc Chơn 11/ Đỗ-v-Cư 12/ Trần Ninh Cường.
13/ Đặng-v-Di 14/ Huỳnh-v-Dĩ (2021) 15/ Trần-v-Đại
16/ Nguyễn-v-Điền 17/ Võ -v-Đởm 18/ Nguyễn Đình Đức
19/ Nguyễn-v-Đôi (2022) 20/ Nguyễn Doãn Đoan 21/ Nguyễn-v-Đúng
22/ Trần-v-Gòn(1996) 23/ Đào Cẩm Giang 24/ Ngô Ngọc Hải.
25/ Nguyễn Đức Hảo 26/ Bùi-v-Hoa 27/ Võ-v-Hoà
28/Đỗ-v-Hồng (2018) 29/ Nguyễn phước Hào 30/ Đinh Ngọc Khôi.
31/ Nguyễn Ngọc Khương 32/ Nguyễn Trọng Khoan 33/ Nguyễn Thành Kiên (mất)
34/ Trần Hửu Lễ 35/ Nguyễn Khắc Lộc(mất) 36/ Nguyễn Lộc
37/ Trần Trung Long 38/ Nguyễn-v-Môn 39/ Nguyễn-v-Mum.
40/ Lê Ru Nghi 41/ Nguyễn Bá Nghĩa 42/ Nguyễn Đức Nghĩa(6/17).
43/ Võ Trọng Nghĩa 44/ Nguyễn Phước Ngọc 45/ Nguyễn Hửu Nhân.
46/ Dương thành Nhơn 47/ Nguyễn Minh Nhựt 48/ Lợi Quốc Thụy
49/ Nguyễn Ngọc Nưa 50/ Phạm-v-Phi. 51/ Nguyễn -v-On
52/Lê Trung Phong(mất 2/16 53 Võ Hửu Phương 54 Nguyễn đăng Phu.
55 Huỳnh Bá Phước 56 Phan -v-Quí 57 Trần-v-Quen.
58 Hà huy Quang 59/ Ngô tấn Quan 60/ Ngô-v-Quyến
61 Nguyễn-v-Sâm 62 Võ-v-Sinh 63/ Nguyễn-v-Sơn
64 Lê thanh Sơn ( 2018 65 /Trần Ngọc Sơn 66/ Sơn Soul.
67/Đỗ y Sỉ 68/Đoàn Chánh Tâm 69/ Trần Quang Tấn.
70/ Trần Minh Thấu 71/ Nguyễn-v-Thế 72/ Nguyễn Ngọc Thi.
73/ Tô-v-Thiện 74/ Trần Đại Thìn 75/ Võ-v-Thơ.
76/ Nguyễn-v-Thông 77/ Lê-v-Thuyên (mất ) 78/Lê Phước Trần.
79 /Nguyễn-v-Triều 80/ Huỳnh Nam Triều 81/ Nguyễn Tất Trúc,
82/ Đỗ đình Trữ ( 2015 ) 83/ Phạm-v-Tư 84/ Trịnh-v-Tưa.
85/ Đoàn quốc Tuấn. 86/ Đặng-trần-Hào. 87/ Lê Duy Quý
88/ Dương xuân Hiếu 89/ Trần Dũng 90/ Lê Mạnh Giỏi
91/ Nguyễn-v-Thành 92/ Nguyễn ngọc Sương 93/ Nguyễn văn Xưởng
94/ Võ mộc Tân 95/ Phan văn Xỉ 96/ Nguyễn Đình Biêm
97/ Nguyễn Rép 98/ Hồ châu Bửu 99/ Tạ Nguyên Hoài
100/. Nguyễn ngọc Phương 101 Nguyễn văn Cang 102 Nguyễn Minh Sao
103 / Nguyễn Hiếu Học 104/ Nguyễn văn Huy 2/2016).105./ Ng.Thành Thảo (2021 )
106./ Khoan Hồng Hải 107./ Nguyễn Nho Lưu 108./ Phạm Minh Châu
109/ Nguyễn Phát Thanh 110/ Trịnh văn On 111/ Ô Hòang Khanh
112/ Đỗ Quan Dư 113/ Hồ Thành Tri 114/ Trần Ngọc Chót.
115/ Nguyễn văn Chức 116/ Nguyễn văn Khoa 117/ Trần Đình Kỷ.
118./ Lê Thoại Khanh 119/ Võ văn Thành 120/ Nguyễn-v-Đông.
121/Dương xuân Tôn 122/Ng.Thành Bửu 123/ Ng.Hiền Đức.
124/Nguyễn văn Se 125/ Nguyễn -v-Lương 126/ Hà Cẩm Vương.
127/ Nguyễn Thanh Sơn 128/Hồ Công Lượng 129/Ng.Trọng Lương.
130/Nguyễn văn Tập 131/Nguyễn Ngọc Mỹ 132/Trần Hưng Long
133/Đào Trung Thung 134/.Nguyễn văn Bắc 135/. Huỳnh Hửu Cử( 1/18)
136/Đặng Mỷ Chô 137/Lê Trung Thành 138/.Nguyễn Ngọc Chẩn
139/ Nguyễn Thanh Liêm 140/.Nguyễn Thới Chuẩn 141/ Mai văn Vinh
142/ Nguyễn Quang Thục 143 Trương.....Quyền 144/La Minh Viện
145/ Hà Phước Trọng 146 / Huỳnh Kim Quang 147./ Nguyễn Hửu Nhân (2022 )
DS nầy lấy từ trang web SPSG và từ trí nhớ bạn bè.
Tổng số GS ra trường năm 1965 là 360( xem học bạ Việt Nga).Nếu cộng 2 DS lại số người có tên ở đây chỉ hơn phân nửa.
Các bạn ơi,hiện ở đâu,vui lòng lên tiếng.
Chúng tôi rất vui mừng được các bạn giúp thêm tên những người năm cũ vào DS
DS nầy lấy từ trang web SPSG và từ trí nhớ bạn bè.
Tổng số GS ra trường năm 1965 là 360( xem học bạ Việt Nga).Nếu cộng 2 DS lại số người có tên ở đây chỉ hơn phân nửa.
Các bạn ơi,hiện ở đâu,vui lòng lên tiếng.
Chúng tôi rất vui mừng được các bạn giúp thêm tên những người năm cũ vào DS
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét