13 thg 9, 2024

Ký ức về Khóa 2 SPSG - Phạm Hòa (Cập nhật 13/9/24 )

Nơi gợi nhớ và chia sẽ những tình cảm trong veo của một thời áo trắng 

Ký ức về SPSG
May 21, 2011 10:27 AM

Chúng tôi đã từng học tại SPSG cách nay  gần 50 năm.
Sau khi tốt nghiệp nhiều người đã tự học để tiến xa hơn mục đích được đào tạo ban đầu là giáo học bổ túc.,là GV dạy lớp cao nhất bậc tiểu học
Trường Sư pham Sai gòn là nấc thang đầu tiên,vững chắc để các bạn có được sức mạnh để theo nghề""gõ đầu trẻ""với lương tâm và trách nhiệm của 1 thầy ,cô giáo chân chính.
Chúng tôi viết trang tên tuổi  Thầy  Cô đã từng giảng dạy trong 2 năm học từ 1963-1965 như một  Tri ân thầy cô còn sống và tưởng nhớ đến các Thầy Cô đã khuất núi.

Danh sách nầy thiếu  các Thầy Cô phụ trách văn phòng vì những hạn chế bởi thời gian  và thông tin thời đó.

Hiệu Trưởng :Trương Hữu Tước,năm 1964 thầy về hưu và thay thê là thầy Trần Hữu Văn
Giám học : T.Nguyễn Quý Bổng,thầy nầy còn phụ trách môn:Những vấn đề giáo dục.(mất 4/2014)
Tổng giám thị :T. Phạm văn Phúc,kiêm GS Pháp văn.

Các môn học  và GS phụ trách:

Việt văn :  T.Nguyễn Tá Minh  (6/2018),Phạm Hương Tích,Doãn Quốc Sỷ,Đoàn Viết Bửu,Đặng Phúc Xuân.
Pháp :cô Bùi thị Ánh,Lưu thị Kim Vân,Phạm văn Phúc.
SP Lý thuyết và thực hành:cô Nguyễn thị Hạnh,Dương thị Ninh (2/2015).,thầy Đăng Phúc Xuân
Quản trị học đường: T.Vũ Ngô Xán,Trương văn Đức.,Trần văn Quế
Luân lý Chức nghiệp :cụ Nguyễn Gia Tường.
GD  Công dân :cô Phạm thị Mỷ.
Tâm lý Giáo dục :cô Nguyễn thị Hoa,t.Đoàn Hửu Khánh.
Giáo dục Cộng Dồng:T.Đỗ văn Trần,Nguyễn Duy Linh,Hoàng Trần Hoạch.
Các VĐ GD:T .Nguyễn Quý Bổng mất ,Vũ Ngọc Đại. (mất 8/2023)
Vận dụng khoa học: T.Đoàn Hửu Khánh (7/2014).
Dụng cụ giáo khoa: T.Nguyễn Hửu Tài.,cô Lưu thị Dậu.
Thủ công :cô Lê thi Mão,Cô Võ -t- Minh Vân.
Dung cụ thính thị:T.Nguyễn Tử Quý(7/2020 )
Vệ sinh: BS Nguyễn Hửu Nam.
Nhạc: T.Huỳnh văn Hóa.
Thể dục: Cô Trần thị Hoa 9/2018 ),Trần thị Hương Thủy,T.Trần Quang Minh,Vũ văn Tịch.
Vẽ: T.Trần thanh Thanh (9/2015 ),họa sĩ Văn Đen.
Nữ công,gia chánh:cô Phạm thị Thân (nữ học HK1 năm thứ nhất)
Giám thị nữ: cô Nguyễn-t-Lục.

Ngoài giờ học lý thuyết,chúng tôi thường được dự giờ ở trường Sư pham thực hành,bên cạnh trường SP.Thầy cô dạy ở đây  đều là những nhà giáo giỏi,có kinh nghiệm.

Gs môn Tâm lý GD Nguyễn thị Hoa và các nam GS (1964)

Sau đây là DS các bạn ở 2 lớp nữ (tổng số khoãng 90.
1/ Ngô thị Ngọc Anh    2/ Hà Lê Chân                       3/ Từ thị Cảnh
 4 / Nguyễn thị Cúc       5/ Lê Ngọc Châu                   6/ Nguyễn thị Ngọc Diệp
7 Châu Ngọc Diễm       8/ Nguyễn thị Diễm               9/Trần thị Nghi Dung.
10/ Trần thị Đầm ( x )      11/  Lê Ngọc Rỡ( x )             12/ Trương-t-Hồ Điệp( x ).
13/ Nguyễn Hồng Điệp   14/ Lê thị Hà                          15/ Võ Hồng Hạnh.
16/Pham-t-Hòa                 17/ Đinh-t Hỏi                        18/ Lê Doãn-t-Hiền.
19/ Hồ Mỷ Hương             20/ Phan-t-Hường                 21/ Tạ thị Huê.
22/ Võ Tuyết Hà                 23 Nguyễn-t-Xuân Hà           24/ Nguyễn -t-Thanh Hương.
25/ Nguyễn Ngọc Khanh    26/ Nguyễn-t-Ngọc Kiêm      27/ Nguyễn-t-Kim Liên( x ).
28/ Trương Hồng Liên        29/ Trần-t-Lê                          30/ Nguyễn-t-Bảo Lộc
31/ Phùng-t-Lang                 32/ Nguyễn-t-Ngọc Lan         33/ Đỗ-t-Lựu
34/Nguyễn-t-Lợi   .                35 Trần-t-Ấu Mai                   36/ Nguyễn-t-Tuyết Mai.
37/ Nguyễn-t-Mười                38/ Phạm-t-Việt Nga             39/ Trần-t-Hoàng Nga.
40/ Lê kim Ngân( x )             41/  Nguyễn Ngọc Nhung      42/ Mai Hồng Nhung.
43/ Trần-t-Nhuần                      44/   Huỳnh-t-Nhường               45/ Trần-t-Phú.
46/ Phạm quý Phi                    47/ Nguyễn-t-Phụng.              48/ Lê-t-Phượng,
49/ Võ-t-Phương(mất)             50/ Vũ-t-Phúc                         51/ Võ-t-Hồng Phúc.
52/ Huỳnh-t-Thiên Phương      54/ Diệp-t-Phước                  54/  Hồ kiêm  Quang
55/ Trần-t-Sáng                       56/ Vũ-t-Tuấn                           57/ Võ thị Ánh Vân..
58/ Trịnh -t-Vạng                59/ Nguyễn-t-Liêm ( x  )                  60/  Phan-t-Quế Phương
61/ Cao thị Hảo            62./ Nguyễn Thị Thái ( x )
Thầy Đỗ văn Trần GS GDCĐ và các nữ GS thăm TTGDCĐ Long An 1964

Danh sách nam GS: từ lớp nhất niên 3 đến 8.
1/ Nguyễn tuấn Anh                 2/ Lý tuyết Ánh( x  )                        3/ Nguyễn Ngọc Ẩn
4/ Lê-v-Bầm                              5/ Lê Minh Châu ( x )                6/ Trần Ngọc Minh Châu.
7/ Lâm Hòa Chiếm ( x )                8/ Lương Trác Cường       9/  Nguyễn-v-Chinh-( x )

10/ Huỳnh Ngọc Chơn                   11/  Đỗ-v-Cư                                12/  Trần Ninh Cường.
13/ Đặng-v-Di                                  14/ Huỳnh-v-Dĩ  ( x  )                 15/ Trần-v-Đại
16/ Nguyễn-v-Điền                         17/ Võ -v-Đởm  (x  )                  18/ Nguyễn Đình Đức
19/ Nguyễn-v-Đôi (  x )               20/ Nguyễn Doãn Đoan              21/ Nguyễn-v-Đúng
22/ Trần-v-Gòn (  x )                      23/ Đào Cẩm Giang (k.3)                   24/ Ngô Ngọc Hải.
25/ Nguyễn Đức Hảo                    26/  Bùi-v-Hoa                              27/ Võ-v-Hoà
28/Đỗ-v-Hồng (  x )                        29/ Nguyễn phước Hào              30/ Đinh Ngọc Khôi.
31/ Nguyễn Ngọc Khương            32/ Nguyễn Trọng Khoan        33/ Nguyễn Thành Kiên ( ( x  )
34/ Trần Hửu Lễ                              35/ Nguyễn Khắc Lộc(  x )        36/ Nguyễn Lộc
37/ Trần Trung Long                        38/ Nguyễn-v-Môn                      39/ Nguyễn-v-Mum.
40/ Lê Ru Nghi                        41/ Nguyễn Bá Nghĩa           

42/ Nguyễn Đức Nghĩa( x ).    43/ Võ Trọng Nghĩa                  44/ Nguyễn Phước Ngọc          45/ Nguyễn Hửu Nhân.
46/  Dương  thành Nhơn                            47/ Nguyễn Minh Nhựt           48/ Lợi Quốc Thụy
49/ Nguyễn Ngọc Nưa                      50/ Phạm-v-Phi.                         51/  Trịnh  -v-On
52/Lê Trung Phong  (x )              53 Võ Hửu Phương                 54 Nguyễn đăng Phu.
 
55 Huỳnh Bá Phước                        56  Phạm-v-Quí                          57 Trần-v-Quen.
58 Hà huy Quang                              59/ Ngô tấn Quan                      60/ Ngô-v-Quyến
61 Nguyễn-v-Sâm                             62 Võ-v-Sinh                              63/Nguyễn-v-Sơn
64 Lê thanh Sơn  ( x  )                      65/ Trần Ngọc Sơn                     66/ Sơn Soul.
67/Đỗ y Sỉ                                          68/ Đoàn Chánh Tâm                 69/ Trần Quang Tân.
70/ Trần Minh Thấu                            71/ Nguyễn-v-Thế                      72/ Nguyễn Ngọc Thi.
73/ Tô-v-Thiện                                    74/ Trần Đại Thìn                       75/ Võ-v-Thơ.
76/ Nguyễn-v-Thông                           77/ Lê-v-Thuyên  (  x  )                78/Lê Phước Trần.
 
79 /Nguyễn-v-Triều                             80/ Huỳnh Nam Triều                 81/ Nguyễn Tất Trúc,
82/ Đỗ đình Trữ  ( x )                             83/ Phạm-v-Tư                           84/ Trịnh-v-Tưa.
 
85/ Đoàn quốc Tuấn.                          86/ Đặng-trần-Hào.                    87/ Lê Duy Quý
88/ Dương xuân Hiếu                          89/ Trần Dũng                            90/ Lê Mạnh Giỏi
91/ Nguyễn-v-Thành                         92/ Nguyễn ngọc Sương         93/ Nguyễn văn Xưởng
94/ Võ mộc Tân                                      95/ Phan văn Xỉ  ( x )            96/ Nguyễn Đình Biêm
97/ Nguyễn Rép                                       98/ Hồ châu Bửu                      99/ Tạ Nguyên Hoài
100/. Nguyễn ngọc Phương                101 Nguyễn văn Cang           102 Nguyễn Minh Sao
103/Nguyễn-v-Dũng                              104/Nguyễn Phát Thanh  
105/Huỳnh Hửu Cử ( x  )                106/ Nguyễn Hiếu Hoc             107/Đỗ Quan Dư
108/ Nguyễn Thanh Liêm     109/ Nguyễn Ngọc Chẩn         110/ Nguyễn Phát Thanh
111/ Nguyễn văn Đông                112 Hồ Công Lượng                 113.Nguyễn văn Diên  
114/ Khoan Hồng Hải                      115/ Trần Đình Kỷ             116/   Lê văn Phú
117./Nguyễn Ngọc Mỷ        118./ Trần Ngoc Chót
Thay số 23 Đào Cẩm Giang là Bế văn Long
 
DS nầy lấy từ trang web SPSG và từ trí nhớ bạn bè.
Tổng số GS ra trường năm 1965 là 360 ( xem học bạ Việt Nga).Nếu cộng 2 DS lại số người có tên ở đây chỉ   1/2.
 Danh Sách ra trường là 356
Các bạn ơi,hiện ở đâu,vui lòng lên tiếng.
Chúng tôi rất vui mừng được các bạn giúp  thêm tên những người năm cũ vào DS


Cũng Xin Cáo Lỗi vì có 1 số Thông tin về Các Giái Sư và Giáo Sinh không thể cập nhật được
 
 Câp nhật
💓 tháng 4 /2022
Xem Trên ĐS  Xuân Ất Mão 1975, do Ban Báo Chí k.12+13  1974-75 thưc hiện  và  Xuân Lộc tãi trên FB,thời gian trên tại SPSG có 1 số Thông tin   trong trường như sau:
1. Hiệu Trưởng  :T.Đoàn Viết Bửu
2/ Giám hoc : T.Đinh Ngọc Ẩn 
TGT  :T.Huỳnh văn Ngôn
PT .TGT     :T.Bùi văn Giần 
 
HĐ.GS.Hướng Dẫn: 
Hiệu Đoàn Trưởng :T.Đoàn Viết Bửu
HĐoàn phó : Cô Nguyễn Thị Ngoc Diệp.
Tổng thư ký :T.Trần Quang Minh.
Thủ quỉ:T.Tô Hòa Hiệp.
 
GS.Cố Vấn khối :
 -  Báo Chí T.Doản Quốc Sỷ,Cô Nguyễn Thanh Quang.
 -  Xả hội :  Cô Nguyễn thị Thảo
-  Kỷ  luật : T.Phạm công Ngôn
- Văn Nghệ : T.Nguyễn Ngọc Quan
-Thể Thao : T.Lương Tấn Liêm
- Học tập : Phan Hửu Niệm 
 
Theo thầy Bửu,từ 1/5/1975 trường SPSG coi như chấm dứt hoạt động.Khóa cuối cùng của SPSG là khóa 13
Hiện nay đia điểm nầy là trường Đại Hoc SP TPHCM. 
Bìa báo Xuân  Ất Mão 1975

Sửa và bổ sung 13/9/2024 - Pham Hòa

 Tên Các Bạn đã mất có đánh dâu X
 

XemLại :Gặp lại những người bạn SPSG bị buộc thôi học (k.2 năm 1964).- Nguyễn Cang

 

1 nhận xét: