Ký ức về SPSG
Chúng tôi đã từng học tại SPSG cách nay gần 50 năm.
Sau khi tốt nghiệp nhiều người đã tự học để tiến xa hơn mục đích được đào tạo ban đầu là giáo học bổ túc.,là GV dạy lớp cao nhất bậc tiểu học
Trường Sư pham Sai gòn là nấc thang đầu tiên,vững chắc để các bạn có được sức mạnh để theo nghề""gõ đầu trẻ""với lương tâm và trách nhiệm của 1 thầy ,cô giáo chân chính.
Chúng tôi viết trang tên tuổi Thầy Cô đã từng giảng dạy trong 2 năm học từ 1963-1965 như một Tri ân thầy cô còn sống và tưởng nhớ đến các Thầy Cô đã khuất núi.
Sau đây là DS các bạn ở 2 lớp nữ (tổng số khoãng 90.
1/ Ngô thị Ngọc Anh 2/ Hà Lê Chân 3/ Từ thị Cảnh
4 / Nguyễn thị Cúc 5/ Lê Ngọc Châu 6/ Nguyễn thị Ngọc Diệp
7 Châu Ngọc Diễm 8/ Nguyễn thị Diễm 9/Trần thị Nghi Dung.
10/ Trần thị Đầm (9/12/2016) 11/ Lê Ngọc Rỡ(mất) 12/ Trương-t-Hồ Điệp(mất).
13/ Nguyễn Hồng Điệp 14/ Lê thị Hà 15/ Võ Hồng Hạnh.
16/Pham-t-Hòa 17/ Đinh-t Hỏi 18/ Lê Doãn-t-Hiền.
19/ Hồ Mỷ Hương 20/ Phan-t-Hường 21/ Tạ thị Huê.
22/ Võ Tuyết Hà 23 Nguyễn-t-Xuân Hà 24/ Nguyễn -t-Thanh Hương.
25/ Nguyễn Ngọc Khanh 26/ Nguyễn-t-Ngọc Kiêm 27/ Nguyễn-t-Kim Liên(2014 ).
28/ Trương Hồng Liên 29/ Trần-t-Lê 30/ Nguyễn-t-Bảo Lộc
31/ Phùng-t-Lang 32/ Nguyễn-t-Ngọc Lan 33/ Đỗ-t-Lựu
34/Nguyễn-t-Lợi . 35 Trần-t-Ấu Mai 36/ Nguyễn-t-Tuyết Mai.
37/ Nguyễn-t-Mười 38/ Phạm-t-Việt Nga 39/ Trần-t-Hoàng Nga.
40/ Lê kim Ngân(mất) 41/ Nguyễn Ngọc Nhung 42/ Mai Hồng Nhung.
43/ Trần-t-Nhuần 44/ Huỳnh-t-Nhường 45/ Trần-t-Phú.
46/ Phạm quý Phi 47/ Nguyễn-t-Phụng. 48/ Lê-t-Phượng,
49/ Võ-t-Phương(mất) 50/ Vũ-t-Phúc 51/ Võ-t-Hồng Phúc.
52/ Huỳnh-t-Thiên Phương 54/ Diệp-t-Phước 54/ Hồ kiêm Quang
55/ Trần-t-Sáng 56/ Vũ-t-Tuấn 57/ Võ thị Ánh Vân..
58/ Trịnh -t-Vạng 59/ Nguyễn-t-Liêm(9/2015) 60/ Phan-t-Quế Phương
61/ Cao thị Hảo 62./ Nguyễn Thị Thái (mất )
Thầy Đỗ văn Trần GS GDCĐ và các nữ GS thăm TTGDCĐ Long An 1964
Danh sách nam GS: từ lớp nhất niên 3 đến 8.
1/ Nguyễn tuấn Anh 2/ Lý tuyết Ánh(12/2020) 3/ Nguyễn Ngọc Ẩn
4/ Lê-v-Bầm 5/ Lê Minh Châu (mất) 6/ Trần Ngọc Minh Châu.
7/ Lâm Hòa Chiếm (mất) 8/ Lương Trác Cường 9/ Nguyễn-v-Chinh-(BD,mât 10/ Huỳnh Ngọc Chơn 11/ Đỗ-v-Cư 12/ Trần Ninh Cường.
13/ Đặng-v-Di 14/ Huỳnh-v-Dĩ ( 2022) 15/ Trần-v-Đại
16/ Nguyễn-v-Điền 17/ Võ -v-Đởm (9/2015) 18/ Nguyễn Đình Đức
19/ Nguyễn-v-Đôi (2/2022) 20/ Nguyễn Doãn Đoan 21/ Nguyễn-v-Đúng
22/ Trần-v-Gòn(mất) 23/ Đào Cẩm Giang 24/ Ngô Ngọc Hải.
25/ Nguyễn Đức Hảo 26/ Bùi-v-Hoa 27/ Võ-v-Hoà
28/Đỗ-v-Hồng (4/2018) 29/ Nguyễn phước Hào 30/ Đinh Ngọc Khôi.
31/ Nguyễn Ngọc Khương 32/ Nguyễn Trọng Khoan 33/ Nguyễn Thành Kiên (mất)
34/ Trần Hửu Lễ 35/ Nguyễn Khắc Lộc(mất) 36/ Nguyễn Lộc
37/ Trần Trung Long 38/ Nguyễn-v-Môn 39/ Nguyễn-v-Mum.
40/ Lê Ru Nghi 41/ Nguyễn Bá Nghĩa
Sau khi tốt nghiệp nhiều người đã tự học để tiến xa hơn mục đích được đào tạo ban đầu là giáo học bổ túc.,là GV dạy lớp cao nhất bậc tiểu học
Trường Sư pham Sai gòn là nấc thang đầu tiên,vững chắc để các bạn có được sức mạnh để theo nghề""gõ đầu trẻ""với lương tâm và trách nhiệm của 1 thầy ,cô giáo chân chính.
Chúng tôi viết trang tên tuổi Thầy Cô đã từng giảng dạy trong 2 năm học từ 1963-1965 như một Tri ân thầy cô còn sống và tưởng nhớ đến các Thầy Cô đã khuất núi.
Danh sách nầy thiếu các Thầy Cô phụ trách văn phòng vì những hạn chế bởi thời gian và thông tin thời đó.
Hiệu Trưởng :Trương Hữu Tước,năm 1964 thầy về hưu và thay thê là thầy Trần Hữu Văn
Giám học : T.Nguyễn Quý Bổng,thầy nầy còn phụ trách môn:Những vấn đề giáo dục.(mất 4/2014)
Tổng giám thị :T. Phạm văn Phúc,kiêm GS Pháp văn.
Giám học : T.Nguyễn Quý Bổng,thầy nầy còn phụ trách môn:Những vấn đề giáo dục.(mất 4/2014)
Tổng giám thị :T. Phạm văn Phúc,kiêm GS Pháp văn.
Các môn học và GS phụ trách:
Việt văn : T.Nguyễn Tá Minh (6/2018),Phạm Hương Tích,Doãn Quốc Sỷ,Đoàn Viết Bửu,Đặng Phúc Xuân.
Pháp :cô Bùi thị Ánh,Lưu thị Kim Vân,Phạm văn Phúc.
SP Lý thuyết và thực hành:cô Nguyễn thị Hạnh,Dương thị Ninh (2/2015).,thầy Đăng Phúc Xuân
Quản trị học đường: T.Vũ Ngô Xán,Trương văn Đức.,Trần văn Quế
Luân lý Chức nghiệp :cụ Nguyễn Gia Tường.
GD Công dân :cô Phạm thị Mỷ.
Tâm lý Giáo dục :cô Nguyễn thị Hoa,t.Đoàn Hửu Khánh.
Giáo dục Cộng Dồng:T.Đỗ văn Trần,Nguyễn Duy Linh,Hoàng Trần Hoạch.
Các VĐ GD:T .Nguyễn Quý Bổng mất ,Vũ Ngọc Đại. (mất 8/2023)
Vận dụng khoa học: T.Đoàn Hửu Khánh (7/2014).
Dụng cụ giáo khoa: T.Nguyễn Hửu Tài.,cô Lưu thị Dậu.
Thủ công :cô Lê thi Mão,Cô Võ -t- Minh Vân.
Dung cụ thính thị:T.Nguyễn Tử Quý(7/2020 )
Vệ sinh: BS Nguyễn Hửu Nam.
Nhạc: T.Huỳnh văn Hóa.
Thể dục: Cô Trần thị Hoa 9/2018 ),Trần thị Hương Thủy,T.Trần Quang Minh,Vũ văn Tịch.
Vẽ: T.Trần thanh Thanh (9/2015 ),họa sĩ Văn Đen.
Nữ công,gia chánh:cô Phạm thị Thân (nữ học HK1 năm thứ nhất)
Giám thị nữ: cô Nguyễn-t-Lục.
Pháp :cô Bùi thị Ánh,Lưu thị Kim Vân,Phạm văn Phúc.
SP Lý thuyết và thực hành:cô Nguyễn thị Hạnh,Dương thị Ninh (2/2015).,thầy Đăng Phúc Xuân
Quản trị học đường: T.Vũ Ngô Xán,Trương văn Đức.,Trần văn Quế
Luân lý Chức nghiệp :cụ Nguyễn Gia Tường.
GD Công dân :cô Phạm thị Mỷ.
Tâm lý Giáo dục :cô Nguyễn thị Hoa,t.Đoàn Hửu Khánh.
Giáo dục Cộng Dồng:T.Đỗ văn Trần,Nguyễn Duy Linh,Hoàng Trần Hoạch.
Các VĐ GD:T .Nguyễn Quý Bổng mất ,Vũ Ngọc Đại. (mất 8/2023)
Vận dụng khoa học: T.Đoàn Hửu Khánh (7/2014).
Dụng cụ giáo khoa: T.Nguyễn Hửu Tài.,cô Lưu thị Dậu.
Thủ công :cô Lê thi Mão,Cô Võ -t- Minh Vân.
Dung cụ thính thị:T.Nguyễn Tử Quý(7/2020 )
Vệ sinh: BS Nguyễn Hửu Nam.
Nhạc: T.Huỳnh văn Hóa.
Thể dục: Cô Trần thị Hoa 9/2018 ),Trần thị Hương Thủy,T.Trần Quang Minh,Vũ văn Tịch.
Vẽ: T.Trần thanh Thanh (9/2015 ),họa sĩ Văn Đen.
Nữ công,gia chánh:cô Phạm thị Thân (nữ học HK1 năm thứ nhất)
Giám thị nữ: cô Nguyễn-t-Lục.
Ngoài
giờ học lý thuyết,chúng tôi thường được dự giờ ở trường Sư pham thực
hành,bên cạnh trường SP.Thầy cô dạy ở đây đều là những nhà giáo giỏi,có
kinh nghiệm.
Gs môn Tâm lý GD Nguyễn thị Hoa và các nam GS (1964)
1/ Ngô thị Ngọc Anh 2/ Hà Lê Chân 3/ Từ thị Cảnh
4 / Nguyễn thị Cúc 5/ Lê Ngọc Châu 6/ Nguyễn thị Ngọc Diệp
7 Châu Ngọc Diễm 8/ Nguyễn thị Diễm 9/Trần thị Nghi Dung.
10/ Trần thị Đầm (9/12/2016) 11/ Lê Ngọc Rỡ(mất) 12/ Trương-t-Hồ Điệp(mất).
13/ Nguyễn Hồng Điệp 14/ Lê thị Hà 15/ Võ Hồng Hạnh.
16/Pham-t-Hòa 17/ Đinh-t Hỏi 18/ Lê Doãn-t-Hiền.
19/ Hồ Mỷ Hương 20/ Phan-t-Hường 21/ Tạ thị Huê.
22/ Võ Tuyết Hà 23 Nguyễn-t-Xuân Hà 24/ Nguyễn -t-Thanh Hương.
25/ Nguyễn Ngọc Khanh 26/ Nguyễn-t-Ngọc Kiêm 27/ Nguyễn-t-Kim Liên(2014 ).
28/ Trương Hồng Liên 29/ Trần-t-Lê 30/ Nguyễn-t-Bảo Lộc
31/ Phùng-t-Lang 32/ Nguyễn-t-Ngọc Lan 33/ Đỗ-t-Lựu
34/Nguyễn-t-Lợi . 35 Trần-t-Ấu Mai 36/ Nguyễn-t-Tuyết Mai.
37/ Nguyễn-t-Mười 38/ Phạm-t-Việt Nga 39/ Trần-t-Hoàng Nga.
40/ Lê kim Ngân(mất) 41/ Nguyễn Ngọc Nhung 42/ Mai Hồng Nhung.
43/ Trần-t-Nhuần 44/ Huỳnh-t-Nhường 45/ Trần-t-Phú.
46/ Phạm quý Phi 47/ Nguyễn-t-Phụng. 48/ Lê-t-Phượng,
49/ Võ-t-Phương(mất) 50/ Vũ-t-Phúc 51/ Võ-t-Hồng Phúc.
52/ Huỳnh-t-Thiên Phương 54/ Diệp-t-Phước 54/ Hồ kiêm Quang
55/ Trần-t-Sáng 56/ Vũ-t-Tuấn 57/ Võ thị Ánh Vân..
58/ Trịnh -t-Vạng 59/ Nguyễn-t-Liêm(9/2015) 60/ Phan-t-Quế Phương
61/ Cao thị Hảo 62./ Nguyễn Thị Thái (mất )
Danh sách nam GS: từ lớp nhất niên 3 đến 8.
1/ Nguyễn tuấn Anh 2/ Lý tuyết Ánh(12/2020) 3/ Nguyễn Ngọc Ẩn
4/ Lê-v-Bầm 5/ Lê Minh Châu (mất) 6/ Trần Ngọc Minh Châu.
7/ Lâm Hòa Chiếm (mất) 8/ Lương Trác Cường 9/ Nguyễn-v-Chinh-(BD,mât 10/ Huỳnh Ngọc Chơn 11/ Đỗ-v-Cư 12/ Trần Ninh Cường.
13/ Đặng-v-Di 14/ Huỳnh-v-Dĩ ( 2022) 15/ Trần-v-Đại
16/ Nguyễn-v-Điền 17/ Võ -v-Đởm (9/2015) 18/ Nguyễn Đình Đức
19/ Nguyễn-v-Đôi (2/2022) 20/ Nguyễn Doãn Đoan 21/ Nguyễn-v-Đúng
22/ Trần-v-Gòn(mất) 23/ Đào Cẩm Giang 24/ Ngô Ngọc Hải.
25/ Nguyễn Đức Hảo 26/ Bùi-v-Hoa 27/ Võ-v-Hoà
28/Đỗ-v-Hồng (4/2018) 29/ Nguyễn phước Hào 30/ Đinh Ngọc Khôi.
31/ Nguyễn Ngọc Khương 32/ Nguyễn Trọng Khoan 33/ Nguyễn Thành Kiên (mất)
34/ Trần Hửu Lễ 35/ Nguyễn Khắc Lộc(mất) 36/ Nguyễn Lộc
37/ Trần Trung Long 38/ Nguyễn-v-Môn 39/ Nguyễn-v-Mum.
40/ Lê Ru Nghi 41/ Nguyễn Bá Nghĩa
42/ Nguyễn Đức Nghĩa(6/2017).
43/ Võ Trọng Nghĩa 44/ Nguyễn Phước Ngọc
45/ Nguyễn Hửu Nhân.
46/ Dương thành Nhơn 47/ Nguyễn Minh Nhựt 48/ Lợi Quốc Thụy
49/ Nguyễn Ngọc Nưa 50/ Phạm-v-Phi. 51/ Trịnh -v-On
52/Lê Trung Phong (11/2016) 53 Võ Hửu Phương 54 Nguyễn đăng Phu.
46/ Dương thành Nhơn 47/ Nguyễn Minh Nhựt 48/ Lợi Quốc Thụy
49/ Nguyễn Ngọc Nưa 50/ Phạm-v-Phi. 51/ Trịnh -v-On
52/Lê Trung Phong (11/2016) 53 Võ Hửu Phương 54 Nguyễn đăng Phu.
55 Huỳnh Bá Phước 56 Phạm-v-Quí 57 Trần-v-Quen.
58 Hà huy Quang 59/ Ngô tấn Quan 60/ Ngô-v-Quyến
61 Nguyễn-v-Sâm 62 Võ-v-Sinh 63/Nguyễn-v-Sơn
64 Lê thanh Sơn(7.2018) 65/ Trần Ngọc Sơn 66/Sơn Soul.
67/Đỗ y Sỉ 68/ Đoàn Chánh Tâm 69/ Trần Quang Tân.
70/ Trần Minh Thấu 71/ Nguyễn-v-Thế 72/ Nguyễn Ngọc Thi.
73/ Tô-v-Thiện 74/ Trần Đại Thìn 75/ Võ-v-Thơ.
76/ Nguyễn-v-Thông 77/ Lê-v-Thuyên(2/2018) 78/Lê Phước Trần.
58 Hà huy Quang 59/ Ngô tấn Quan 60/ Ngô-v-Quyến
61 Nguyễn-v-Sâm 62 Võ-v-Sinh 63/Nguyễn-v-Sơn
64 Lê thanh Sơn(7.2018) 65/ Trần Ngọc Sơn 66/Sơn Soul.
67/Đỗ y Sỉ 68/ Đoàn Chánh Tâm 69/ Trần Quang Tân.
70/ Trần Minh Thấu 71/ Nguyễn-v-Thế 72/ Nguyễn Ngọc Thi.
73/ Tô-v-Thiện 74/ Trần Đại Thìn 75/ Võ-v-Thơ.
76/ Nguyễn-v-Thông 77/ Lê-v-Thuyên(2/2018) 78/Lê Phước Trần.
79 /Nguyễn-v-Triều 80/ Huỳnh Nam Triều 81/ Nguyễn Tất Trúc,
82/ Đỗ đình Trữ (1/2017) 83/ Phạm-v-Tư 84/ Trịnh-v-Tưa.
82/ Đỗ đình Trữ (1/2017) 83/ Phạm-v-Tư 84/ Trịnh-v-Tưa.
85/ Đoàn quốc Tuấn. 86/ Đặng-trần-Hào. 87/ Lê Duy Quý
88/ Dương xuân Hiếu 89/ Trần Dũng 90/ Lê Mạnh Giỏi
91/ Nguyễn-v-Thành 92/ Nguyễn ngọc Sương 93/ Nguyễn văn Xưởng
94/ Võ mộc Tân 95/ Phan văn Xỉ 96/ Nguyễn Đình Biêm
97/ Nguyễn Rép 98/ Hồ châu Bửu 99/ Tạ Nguyên Hoài
100/. Nguyễn ngọc Phương 101 Nguyễn văn Cang 102 Nguyễn Minh Sao
103/Nguyễn-v-Dũng 104/Nguyễn Phát Thanh
88/ Dương xuân Hiếu 89/ Trần Dũng 90/ Lê Mạnh Giỏi
91/ Nguyễn-v-Thành 92/ Nguyễn ngọc Sương 93/ Nguyễn văn Xưởng
94/ Võ mộc Tân 95/ Phan văn Xỉ 96/ Nguyễn Đình Biêm
97/ Nguyễn Rép 98/ Hồ châu Bửu 99/ Tạ Nguyên Hoài
100/. Nguyễn ngọc Phương 101 Nguyễn văn Cang 102 Nguyễn Minh Sao
103/Nguyễn-v-Dũng 104/Nguyễn Phát Thanh
105/Huỳnh Hửu Cử (2/2018 ) 106/ Nguyễn Hiếu Hoc 107/Đỗ Quan Dư
108/ Nguyễn Thanh Liêm 109/ Nguyễn Ngọc Chẩn 110/ Nguyễn Phát Thanh
111/ Nguyễn văn Đông 112 Hồ Công Lượng
DS nầy lấy từ trang web SPSG và từ trí nhớ bạn bè.
Tổng số GS ra trường năm 1965 là 360( xem học bạ Việt Nga).Nếu cộng 2 DS lại số người có tên ở đây chỉ 1/2.
Tổng số GS ra trường năm 1965 là 360( xem học bạ Việt Nga).Nếu cộng 2 DS lại số người có tên ở đây chỉ 1/2.
Danh Sách ra trường là 356
Các bạn ơi,hiện ở đâu,vui lòng lên tiếng.
Chúng tôi rất vui mừng được các bạn giúp thêm tên những người năm cũ vào DS
Cũng Xin Cáo Lỗi vì có 1 số Thông tin về Các Giái Sư và Giáo Sinh không thể cập nhật được
Các bạn ơi,hiện ở đâu,vui lòng lên tiếng.
Chúng tôi rất vui mừng được các bạn giúp thêm tên những người năm cũ vào DS
Cũng Xin Cáo Lỗi vì có 1 số Thông tin về Các Giái Sư và Giáo Sinh không thể cập nhật được
Câp nhật
💓 tháng 4 /2022
Xem Trên ĐS Xuân Ất Mão 1975, do Ban Báo Chí k.12+13 1974-75 thưc hiện và Xuân Lộc tãi trên FB,thời gian trên tại SPSG có 1 số Thông tin trong trường như sau:
1. Hiệu Trưởng :T.Đoàn Viết Bửu
2/ Giám hoc : T.Đinh Ngọc Ẩn
TGT :T.Huỳnh văn Ngôn
PT .TGT :T.Bùi văn Giần
HĐ.GS.Hướng Dẫn:
Hiệu Đoàn Trưởng :T.Đoàn Viết Bửu
HĐoàn phó : Cô Nguyễn Thị Ngoc Diệp.
Tổng thư ký :T.Trần Quang Minh.
Thủ quỉ:T.Tô Hòa Hiệp.
GS.Cố Vấn khối :
- Báo Chí T.Doản Quốc Sỷ,Cô Nguyễn Thanh Quang.
- Xả hội : Cô Nguyễn thị Thảo
- Kỷ luật : T.Phạm công Ngôn
- Văn Nghệ : T.Nguyễn Ngọc Quan
-Thể Thao : T.Lương Tấn Liêm
- Học tập : Phan Hửu Niệm
Theo thầy Bửu,từ 1/5/1975 trường SPSG coi như chấm dứt hoạt động.Khóa cuối cùng của SPSG là khóa 13
Hiện nay đia điểm nầy là trường Đại Hoc SP TPHCM.
Bìa báo Xuân Ất Mão 1975
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét